Ví dụ này hướng dẫn bạn cách sử dụng chức năng PERCENTILE và QUARTILE trong Excel. Dưới đây bạn có thể tìm thấy một danh sách các điểm (điền màu xanh lá cây chỉ minh họa).
1. Sử dụng chức năng PERCENTILE hiển thị dưới đây để tính toán 30%. Excel trả về giá trị 12,7. Điều này có nghĩa là 30% (6 trong số 20) của điểm số thấp hơn hoặc bằng 12,7
![Trăm thứ 30 trong Excel 30th Percentile in Excel](http://www.excel-easy.com/examples/images/percentiles-quartiles/30th-percentile.png)
Lưu ý: Đối số thứ hai của các chức năng phần trăm phải là một số thập phân giữa 0 và 1. Excel sử dụng một thuật toán hơi khác nhau để tính toán percentiles và tứ phân vị hơn bạn tìm thấy trong hầu hết các sách thống kê. Nếu bạn quan tâm, tải về các tập tin Excel.
2. Sử dụng chức năng PERCENTILE dưới đây để tính toán 90%. Excel trả về giá trị 61,7. Điều này có nghĩa là 90% (18 trong số 20) của điểm số thấp hơn hoặc bằng 61,7
![Trăm thứ 90 trong Excel 90th Percentile in Excel](http://www.excel-easy.com/examples/images/percentiles-quartiles/90th-percentile.png)
3. Sử dụng chức năng QUARTILE dưới đây để tính toán tứ phân vị 1. Excel trả về giá trị 11,25. Điều này có nghĩa là 25% (5 trong số 20) của điểm số thấp hơn hoặc bằng 11.25
![1 theo phần tư trong Excel 1st Quartile in Excel](http://www.excel-easy.com/examples/images/percentiles-quartiles/1st-quartile.png)
Lưu ý: Tham số thứ hai của hàm QUARTILE phải là một số từ 0 đến 4. PERCENTILE(A1:A20,0.25) cho kết quả tương tự. Đó cũng là chức năng để lấy ra giá trị 1/4. Bảng dưới đây sẽ cho bạn một cái nhìn tổng quan.
Giá trị nhỏ nhất | PERCENTILE(A1:A20,0) | QUARTILE(A1:A20,0) | MIN(A1:A20) |
Quý 1 | PERCENTILE(A1:A20,0.25) | QUARTILE(A1:A20,1) | |
Giá trị trung vị | PERCENTILE(A1:A20,0.50) | QUARTILE(A1:A20,2) | MEDIAN(A1:A20) |
Quý 3 | PERCENTILE(A1:A20,0.75) | QUARTILE(A1:A20,3) | |
Giá trị lớn nhất | PERCENTILE(A1:A20,1) | QUARTILE(A1:A20,4) | MAX(A1:A20) |
Post a Comment